Tính năng nổi bật:
– Độ dày cắt tối đa 35mm, cắt đẹp 25mm.
– Áp lực khí cắt vật liệu sắt: 4-5Kpa.
– Áp lực khí cắt vật liệu inox: 3.5-4.5Kpa.
– Có chức năng Pilot (mồi hồ quang ban đầu – cắt không cần chạm phôi – bép cắt bền hơn – dùng kết hợp với cắt rùa tự động).
– Có khả năng cắt thép thường, thép không gỉ, thép mạ kẽm, đồng nhôm
– Dòng ra ổn định
– Hệ thống van đôi điều khiển khí
– Hệ thống tự động bảo vệ điện áp hoặc áp suất khí thấp
| Máy cắt Jasic plasma CUT 100 (J84) | ||
| Model: CUT100 (J84) | ||
| Xuất xứ: | ||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
| Đặc tính kỹ thuật | ĐV | Thông số |
| Điện áp vào | V | 3 pha AC 380V±10% 50/60 Hz |
| Dòng vào định mức | A | 24 |
| Công suất | KVA | 16 |
| Đầu ra định mức | 100A/120V | |
| Phạm vi dòng hàn | A | 20-100 |
| Điện áp không tải | V | 315 |
| Chu kỳ tải Imax (40°C) | % | 80 |
| Chu kỳ tải 100% (40°C) | A | 85 |
| Hiệu suất | % | 85 |
| Hệ số công suất | 0.8 | |
| Cấp bảo vệ | IP21S | |
| Cấp cách điện | F | |
| Khí nén (cho thép cacbon) | 0.4-0.6 MPA;7800 l/h | |
| Khí nén (cho thép không gỉ) | 0.4-0.6 MPA;1200 l/h | |
| Chiều dày cắt tối đa | mm | 40 |
| Chiều dày cắt hiệu quả | mm | 25 |
| Kích thước | mm | 530 x 270 x 430 |
| Trọng lượng | Kg | 25 |
| Phụ kiện: – Súng cắt Plasma A101- 6m – Kẹp mát 2m – Đồng hồ khí |
||
| STT | file Upload | Tải file | Ngày đăng |