Tính năng nổi bật:
– Có 2 chức năng hàn que và hàn TIG
– Làm việc được trong dải điện áp rộng và với nhiều chế độ hàn TIG khác nhau.
– Giao diện kết nối điều khiển từ xa.
– Độ dày vật liệuhàn 0.5-15mm, chu kỳ tải Imax 60%, máy TIG hàn 6G.
– Công nghệ Inverter giúp điều chỉnh được nhiệt cấp khi mồi hồ quang giúp năng cao chất lượng mối hàn
– Làm việc được trong dải điện áp rộng
– Làm việc được với nhiều chế độ hàn TIG khác nhau
– Giao diện kết nối điều khiển từ xa
| Máy hàn Jasic Tig400 J98 | ||
| Model: TIG 400 J98 | ||
| Xuất Xứ: | ||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
| Đặc tính kỹ thuật | ĐV | TIG 303 |
| Điện áp vào | V | 3 pha AC380V±15%, 50/60 Hz |
| Dòng điện vào định mức | A | 26.5 |
| Dòng ra định mức | V | 400/36 |
| Phạm vi dòng ra định mức | A | 10-410 |
| Dải dòng lực hồ quang | A | 20-200 |
| Điện áp không tải ( | V | 63 |
| Thời gian gia tăng dòng | S | 0.1-10 |
| Thời gian giảm dòng | S | 0.1-10 |
| Điều chỉnh thời gian cấp khí sau | S | 5/10/15/30 |
| Chế độ mồi hồ quang Cao tần và cao áp Chu kỳ tải IMAX 40°C | % | 60 |
| Chu kỳ tải 100% (40°C) | A | 320 |
| Cấp bảo vệ | IP21S | |
| Kích thước | mm | 540*275*510 |
| Trọng lượng | KG | 32 |
| Phụ kiện: – Súng hàn 4m – Dây khí – Kẹp mass 3m – Đồng hồ Argon – Kềm hàn |
||
| STT | file Upload | Tải file | Ngày đăng |