Tính năng nổi bật:
– Độ dày cắt tối đa 45mm, cắt đẹp 35mm. Áp lực khí cắt vật liệu sắt: 4-6Kpa.
– Áp lực khí cắt vật liệu inox: 3.5-4.5Kpa.
– Có chức năng Pilot (mồi hồ quang ban đầu – cắt không cần chạm phôi – bép cắt bền hơn – dùng kết hợp với cắt rùa tự động).
– Có khả năng cắt thép thường, thép không gỉ, thép mạ kẽm, đồng nhôm.
– Dòng ra ổn định.
– Hệ thống van đôi điều khiển khí.
– Hệ thống tự động bảo vệ điện áp hoặc áp suất khí thấp.
| Máy cắt Jasic CUT 160 (J47) | ||
| Model: CUT160 (J47) | ||
| Xuất xứ: | ||
| THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
| Đặc tính kỹ thuật | ĐV | Thông số |
| Điện áp vào | V | 3 pha AC 380V±15% 50/60 Hz |
| Dòng vào định mức | A | 41.9 |
| Công suất | KVA | 29 |
| Đầu ra định mức | 160A/144V | |
| Điện áp không tải | V | 400 |
| Phạm vi điện áp ra | V | 100A/120A |
| Chu kỳ tải Imax (40°C) | % | 60 |
| Chu kỳ tải 100% (40°C) | A | 120 |
| Hiệu suất | % | 88 |
| Hệ số công suất | 0.8 | |
| Cấp cách điện | F | |
| Cấp bảo vệ | IP21S | |
| Khí nén (cho thép cacbon) | 0.4-0.6 MPA;7800 l/h | |
| Khí nén (cho thép không gỉ) | 0.4-0.6 MPA;1200 l/h | |
| Chiều dày cắt tối đa | mm | 55 |
| Chiều dày cắt hiệu quả | mm | 35 |
| Kích thước | mm | 610 x 325 x 575 |
| Trọng lượng | Kg | 46 |
| Phụ kiện: – Súng cắt Plasma A141- 6m – Kẹp mát 2m – Đồng hồ khí |
||
| STT | file Upload | Tải file | Ngày đăng |